TT
|
Tên tiêu chí
|
Khái niệm
|
Cách đo lường
|
Nguồn thông tin
|
Thang điểm/ Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHÍNH
|
70 điểm
|
|
|
|
|
1
|
Sự lưu hành của bệnh bạch hầu trên người
|
|
|
|
35 điểm
|
Chọn mục 1.1 hoặc 1.2
|
1.1
|
Sự lưu hành của bệnh bạch hầu trên người tại xã/phường/thị trấn (xã)
|
Ca bệnh bạch hầu trong 5 năm gần nhất ghi nhận tại xã
|
Có/không
|
Trạm y tế (TYT) xã
|
■ Có ca bệnh: 35 điểm
■ Không có ca bệnh: 0 điểm
|
Nếu có ca bệnh tại xã thì không chấm điểm đối với khu vực lân cận
|
1.2
|
Sự lưu hành của bệnh bạch hầu trên người tại khu vực lân cận
|
Ca bệnh bạch hầu trong 5 năm gần nhất của xã lân cận
(Xã lân cận cùng huyện hoặc khác huyện)
|
Có/không
|
TYT xã
Thông tin từ giao ban chuyên môn định kỳ
|
■ Có ca bệnh: 20 điểm
■ Không có ca bệnh: 0 điểm
|
|
2
|
Miễn dịch cộng đồng
|
|
|
|
35 điểm
|
|
|
Tỷ lệ tiêm chủng Bạch Hầu ở trẻ dưới 5 tuổi.
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được tiêm đủ 4 mũi/tổng số trẻ em dưới 5 tuổi
|
Tỷ lệ %
|
Số liệu báo cáo tiêm chủng (tiêm chủng mở rộng, tiêm chủng dịch vụ, tiêm chủng chống dịch)
|
■ >=90%: 0 điểm
■ 70% đến dưới 90%: 20 điểm
■ 50% đến dưới 70%: 25 điểm
■ Dưới 50% hoặc không đủ 4 mũi: 35 điểm
■ Có thôn/bản có tỷ lệ tiêm chủng dưới 30%: 35 điểm
|
Chọn 1 trong các lựa chọn
|
II
|
MỘT SỐ TIÊU CHÍ LIÊN QUAN
|
30 điểm
|
|
|
|
|
1
|
Có người đi từ vùng dịch về
|
Người sinh sống/làm việc tại xã có bạch hầu đi đến xã đang đánh giá
|
Có/không
|
Thông tin báo cáo từ cộng đồng và các ban ngành đoàn thể
|
■ Không: 0 điểm
■ Có: 3 điểm
|
|
2
|
Người dân có thói quen thường xuyên rửa tay với xà phòng
|
Nhận định hoặc kết quả khảo sát về thói quen thường xuyên rửa tay với xà phòng của người dân trong xã
|
Đánh giá định tính hoặc tính theo tỷ lệ % nếu có khảo sát
|
TYT
Trường học
Cơ quan công sở
Khảo sát tại cộng đồng
|
■ Đại đa số (>75%) người dân trong xã có thói quen: 0 điểm
- Phần lớn (50%-75%) người dân có thói quen: 1 điểm
■ Một số (25%-<50%) người dân có thói quen: 2 điểm
■ Rất ít người dân (<25%) hoặc người dân không có thói quen: 3 điểm
|
|
3
|
Xã có ban chỉ đạo phòng chống dịch
|
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo
|
Có/không
|
UBND cấp xã
TYT
|
■ Có Quyết định và ban chỉ đạo hoạt động hiệu quả: 0 điểm
■ Có Quyết định thành lập nhưng ban chỉ đạo ít hoạt động: 2 điểm
■ Không có ban chỉ đạo: 3 điểm
|
|
4
|
Xã có kế hoạch phòng chống dịch bạch hầu tại địa bàn
|
Bản kế hoạch được phê duyệt
|
Có/không
|
UBND cấp xã
|
■ Có Kế hoạch phòng chống dịch bạch hầu: 0 điểm
■ Có Kế hoạch phòng chống dịch chung, trong đó có bạch hầu: 2 điểm
■ Không có: 3 điểm
|
Kế hoạch phòng chống dịch chung
Kế hoạch phòng chống dịch theo mùa
|
5
|
Chính quyền và các ban ngành, đoàn thể (già làng, trưởng bản, hội phụ nữ, hội cựu chiến binh, hội người cao tuổi, đoàn thanh niên, trưởng thôn, ấp...) có tham gia phòng chống dịch
|
Sự tham gia của chính quyền và các ban ngành, đoàn thể trong phòng chống dịch
|
Có/không
|
UBND cấp xã
|
■ Có sự tham gia của chính quyền và từ 3 ban ngành, đoàn thể ngoài y tế: 0 điểm
■ Có sự tham gia của chính quyền và 1-2 ban ngành đoàn thể ngoài y tế: 2 điểm
■ Không có sự tham gia của chính quyền/ ban ngành ngoài y tế: 3 điểm
|
|
6
|
Năng lực chuyên môn giám sát, xử lý ổ dịch của địa phương
|
Năng lực giám sát tại cơ sở y tế, cộng đồng; năng lực lấy mẫu xét nghiệm xác định tác nhân; năng lực điều tra, xử lý ổ dịch
|
- Cán bộ được tập huấn, hướng dẫn về giám sát, phòng chống dịch bạch hầu
- Có sự hỗ trợ của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh
|
Báo cáo, số liệu giám sát
|
■ Có đủ cán bộ, cán bộ được tập huấn và/hoặc có hỗ trợ của CDC tỉnh: 0 điểm
■ Có đủ cán bộ, cán bộ chưa được tập huấn và không có hỗ trợ của CDC tỉnh: 2 điểm
■ Không đủ cán bộ, cán bộ chưa được tập huấn, không có hỗ trợ của CDC tỉnh: 3 điểm
|
Tập huấn theo hệ thống
Giao ban chuyên môn
|
7
|
Tập huấn về phòng chống lây nhiễm tại cơ sở y tế
|
Cán bộ được tham gia lớp tập huấn về các biện pháp phòng chống lây nhiễm tại cơ sở y tế
|
Có/không
|
Báo cáo, số liệu giám sát
|
■ Có được tập huấn đầy đủ: 0 điểm
■ Có được tập huấn nhưng chưa đủ: 2 điểm
■ Không được tập huấn: 3 điểm
|
|
8
|
Năng lực thực hiện truyền thông phòng chống bệnh bạch hầu
|
Có đủ tài liệu, phương tiện, nhân lực, kinh phí thực hiện các hoạt động truyền thông phòng chống bệnh bạch hầu
|
Có/không
|
Báo cáo, số liệu giám sát
|
■ Có đủ tài liệu, phương tiện, nhân lực, kinh phí: 0 điểm
■ Có tài liệu, phương tiện, nhân lực, kinh phí nhưng chưa đầy đủ: 2 điểm
■ Không có tài liệu, phương tiện, nhân lực, kinh phí: 3 điểm
|
|
9
|
Kinh phí cho phòng chống dịch của địa phương
|
Kinh phí được cấp hàng năm và đột xuất cho các hoạt động phòng chống dịch
|
Có/không
|
UBND cấp xã
|
■ Có đủ kinh phí phòng chống dịch: 0 điểm
■ Có nhưng không đủ: 2 điểm
■ Không có: 3 điểm
|
|
10
|
Sự tiếp cận cơ sở y tế
|
Thời gian đi từ thôn xa nhất trong xã đến trạm y tế xã
|
<30 phút
30-60 phút
>60 phút
|
TYT xã
|
■ <30 phút: 0 điểm
■ 30-60 phút: 2 điểm
■ >60 phút: 3 điểm
|
|